i10 sedan 1.2 mt

Hyundai i10 Sedan - 0901 262 585. Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT. 422,000,000 VND Chi tiết. Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT. 440,000,000 VND Chi tiết. Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn. 378,000,000 VND Chi tiết. Hyundai Accent - 0901 262 585. Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn Hyundai Grand i10 Sedan sở hữu ngoại hình tinh tế. Chiếc xe là niềm tự hào với phong cách, chất lượng, không gian, sự tiện nghi, an toàn và thuận tiện. Grand i10 Sedan Grand i10 Sedan MT Base. 350,000,000 1.2L Nhiên liệu Xăng Mua Xe Trả Góp Lái Thử Xe Này Chi tiết Thông tin kỹ thuật Khuyến mãi Không gian rộng rãi trong một thiết kế nhỏ gọn Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích. Thiết kế đậm chất thể thao Vay Tiền Online Tima. Trang chủ Hyundai Hyundai i10 2021 Thông số kỹ thuật Động cơ/hộp số Kiểu động cơ I4 Dung tích cc Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút 83/6000 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút 114/4000 Hộp số 5 MT Hệ dẫn động FWD Loại nhiên liệu Xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp lít/100 km 5,4 Kích thước/trọng lượng Số chỗ 5 Kích thước dài x rộng x cao mm 3805 x 1680 x 1520 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 157 Bán kính vòng quay mm Thể tích khoang hành lý lít 260 Dung tích bình nhiên liệu lít 37 Trọng lượng bản thân kg 940 Trọng lượng toàn tải kg Lốp, la-zăng 165/70R14 Hệ thống treo/phanh Ngoại thất Nội thất Hỗ trợ vận hành Công nghệ an toàn Trở về trang “Hyundai i10 2021” Giá niêm yết Phiên MT Tiêu chuẩn - 360 triệu Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp Mặc dù có sự hạn chế rất lớn về các trang bị tiện nghi cũng như cảm giác lái, song Grand i10 MT số sàn vẫn tạo ra sức hút nhờ động cơ tiêu hao ít nhiên liệu, thiết kế trẻ trung, đẹp mắt và đặc biệt là giá bán rất cạnh tranh, phù hợp với những khách hàng có ngân sách hạn chế hoặc sử dụng xe vì mục đích thương mại. Tuy nhiên, Nếu bạn cảm thấy chưa thực sự thỏa mãn với phiên bản số sàn này, thì có thể xem qua phiên bản i10 AT số tự động với những trang bị cao cấp hơn. BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT triệu VNĐ Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội Các tỉnh Grand i10 hatchback MT base 325 363 366 344 Grand i10 hatchback MT 365 405 409 386 Grand i10 hatchback AT 396 438 442 419 Grand i10 sedan MT base 345 384 388 365 Grand I10 sedan MT 385 426 430 407 Grand I10 sedan AT 415 458 462 439 * Ghi chú Giá xe i10 lăn bánh tham khảo chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Với giá bán cực kỳ hấp dẫn, i10 phiên bản số sàn là lựa chọn không thể bỏ qua cho khách hàng khi chọn lựa giữa các phiên bản xe Grand i10 tại Việt Nam. Giá xe Grand i10 tại Việt Nam có thể thấp hơn nếu các bạn liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động Ngoại thất Grand i10 MT số sàn 2023 có kích thước tổng thể 3765 x 1660 x 1505 mm, là bản hatchback nên xe có vóc dáng nhỏ gọn và linh hoạt. Thiết kế bên ngoài là điểm mạnh của Grand i10, tiêu biểu là lưới tản nhiệt mỏng, kết nối cụm đèn pha cỡ lớn ấn tượng, trong khi hốc gió lục giác cách điệu phía dưới cũng mang đến cảm giác hầm hố không kém, hai bên là cụm đèn sương mù boomerang trẻ trung. Grand i10 MT trang bị rất cơ bản Đèn cốt/ pha halogen phản xạ đa chiều, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày tạo cá tính. Hông xe mềm mại với tay nắm cửa ngoài được mạ crom sang trọng, hạn chế trầy xước khi sử dụng qua năm tháng. Gương chiếu hậu ngoài sơn cùng màu thân xe trẻ trung, hài hoà, đồng thời hỗ trợ chỉnh điện và gập điện, tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi. Mẫu xe hatchback của Hyundai sở hữu thiết kế đuôi xe thể thao đầy cuốn hút cánh hướng gió tích hợp đèn báo rẽ trên cao, cụm đèn hậu vuốt dài sang bên hông cùng với bản sau ốp nhựa đen tạo điểm nhấn đáng kể. Các mẫu Grand i10 2023 sẽ có tất cả 6 tuỳ chọn màu sắc bao gồm Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng cát và Xanh dương. Tất cả đều toát lên vẻ trẻ trung, cá tính. Nội thất Xe có chiều dài cơ sở chỉ là 2425mm nên hành khách sẽ cảm thấy không gian trong cabin hơi chật chội so với các mẫu xe thông thường. Grand i10 MT có hai phiên bản, trong đó bản Base được cắt giảm nhiều tiện nghi nhằm tối ưu giá bán đến mức thấp nhất, vì vậy mà chỉ trang bị tay lái ốp nhựa, ghế ngồi cố định,… Với giá xe i10 2023 cao hơn tầm 40 triệu, phiên bản Grand i10 đầy đủ sở hữu tay lái bọc da, ghế lái hỗ trợ chỉnh độ cao cũng như các tiện nghi nhỏ tẩu thuốc, gạt tàn dành cho người hút thuốc. Chìa khoá thông minh giúp cho việc ra vào xe của chủ nhân thuận tiện hơn. Thiết kế khoang hành khách của Grand i10 được làm khá tốt, bù đắp đáng kể về mặt trải nghiệm cho việc thiếu những tiện nghi cần thiết. Xe phối hai tone màu đen – đỏ trẻ trung với táp lô mở rộng theo chiều ngang, đường nét uốn lượn mềm mại, cửa gió hình tròn, … mang đến cảm giác thích thú khi sử dụng xe. Ghế ngồi của bản số sàn chỉ được bọc nỉ nên ngồi bí hơi và khó vệ sinh sạch. Kính cửa sổ chỉnh điện tiện lợi, riêng ghế lái có thêm tính năng chỉnh tự động hiện đại. Mẫu xe tối giản nên chỉ trang bị điều hoà chỉnh tay, hệ thống hoạt động ổn định và không gian hẹp nên làm mát nhanh chóng. Tính năng giải trí trên Grand i10 số sàn nhìn chung rất hạn chế DVD MT, CD MT, đài Radio kĩ thuật số và 4 loa nội thất, một màn hình cảm ứng tại trung tâm hỗ trợ định vị dẫn đường. Tham khảo Giá xe Ô tô i10 sedan / giá xe ô tô Vin Fadil Vận hành Trang bị động cơ Kappa dung tích chỉ lít nên bản Grand i10 số sàn có cảm giác lái khá tù túng khi công suất tối đa là 65 mã lực tại 5500 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 94 Nm tại 3500 vòng/ phút, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp linh hoạt song sẽ khá mỏi tay khi lái xe đường đông trong đô thị. Mức tiêu thụ nhiên liệu rất tiết kiệm, chỉ lít/ 100km đường hỗn hợp là một trong những điểm nhấn của phiên bản này, tạo được sự thu hút đáng kể đối với nhiều khách hàng. Mẫu xe con này trang bị hệ thống giảm xóc trước kiểu Macpherson còn phía sau là thanh xoắn, giúp xe duy trì được độ ổn định, tuy nhiên nếu điều kiện mặt đường không tốt thì cảm giác ngồi trong cabin khá khó chịu. Grand i10 trang bị bộ lazang 14 inch nhỏ nhắn, giúp xe gia tốc tốt hơn, kết hợp với bộ lốp 165/65R14. Gầm xe chỉ cách mặt đất 152 mm nên trọng tâm xe khá thấp, giúp xe di chuyển cân bằng, uyển chuyển ngay cả khi vào cua. An toàn Grand i10 MT được trang bị phanh đĩa cho hai bánh trước và phanh tang trống phía sau nhằm cắt giảm chi phí sản xuất. Đây cũng là sự lựa chọn của nhiều mẫu xe nhằm có giá bán thấp, cạnh tranh hơn. Bên cạnh đó, xe cũng trang bị các tính năng giúp phanh an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử. Để hỗ trợ cho người lái đỗ xe, Grand i10 trang bị các cảm biến lùi phía sau giúp định vị vật cản tốt hơn. Grand i10 MT số sàn chỉ trang bị một túi khí cho người lái, thậm chí bản Base không được lắp đặt bất kì túi khí nào nên người mua cần cân nhắc trước khi chọn lựa. Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động > Tham khảo Bảng giá xe Ô TÔ Hyundai năm 2023 Thông số kỹ thuật The Hyundai Grand i10 sedan is offered Petrol engine in the Vietnam. The Grand i10 sedan is available in 4 Sedan and 2 Sedans Cars versions. single-fuel-type multiple-transmission-type single-seating-capacity single-ground-clearance Read More Read Less Key Specs of Hyundai Grand i10 sedan Seating Capacity Petrol 5 Technical Specifications of Hyundai Grand i10 sedan MT Standard Sedans, Petrol, Manual Performance Fuel Type Petrol Engine Displacement 1197 MT Sedan, Petrol, Manual AT Sedan, Petrol, Automatic Hyundai Grand i10 sedan Features MT Standard Sedans, Petrol, Manual Comfort & Convenience Transmission Type Manual MT Sedan, Petrol, Manual AT Sedan, Petrol, Automatic Compare Variants of Grand i10 sedan by Specs Petrol Petrol Manual Air Conditioner Power Steering Rear A/C Vents Engine Start/Stop Button Accessory Power Outlet Multi-function Steering Wheel CD Player FM/AM/Radio Speakers Front Speakers Rear Integrated 2DIN Audio Bluetooth Connectivity USB & Auxiliary Input Air Quality Control Remote Trunk Opener Power Windows Front Power Windows Rear Low Fuel Warning Light Adjustable Seats Rear Seat Headrest Adjustable Steering Column Cup Holders-Front Rear Reading Lamp Trunk Light Vanity Mirror Anti-Lock Braking System Central Locking Child Safety Locks Driver Airbag Rear Seat Belts Height Adjustable Front Seat Belts Seat Belt Warning Crash Sensor Anti-Theft Alarm Door Ajar Warning Side Impact Beams Front Impact Beams Engine Immobilizer Centrally Mounted Fuel Tank Fog Lights Front Adjustable Headlights Electric Folding Rear View Mirror Rear Window Defogger Alloy Wheels Outside Rear View Mirror Turn Indicator Digital Odometer Heater Tacho Meter Leather Steering Wheel Digital Clock Height Adjustable Driver Seat Keyless Entry Engine Check Warning Anti Theft Device Remote Fuel Lid Opener Foldable Rear Seat Bottle Holder Electric Adjustable Seats Rear Camera Rear Window Wiper Rear Window Washer Rear Spoiler Fabric Upholstery Power Antenna Manually Adjustable Exterior Rear View Mirror View More VIEW JUNE PROMOS Hyundai Featured Cars Popular Further Research on Grand i10 sedan

i10 sedan 1.2 mt